Có 3 kết quả:

彙集 vị tập汇集 vị tập蝟集 vị tập

1/3

vị tập

phồn thể

Từ điển phổ thông

biên soạn, biên tập, tập hợp

Bình luận 0

vị tập

giản thể

Từ điển phổ thông

biên soạn, biên tập, tập hợp

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Xúm xít, bề bộn, lộn xộn (như lông chuột nhím xúm xít). ◎Như: “sự như vị tập” việc dồn dập. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhân hựu niên cận tuế bức, chư vụ vị tập bất toán ngoại, hựu hữu Lâm Chi Hiếu khai liễu nhất cá nhân danh đan tử lai” , , (Đệ thất thập hồi) Nhân lại gần đến ngày cuối năm vội gấp, ngoài những việc bề bộn, còn có Lâm Chí Hiếu khai danh sách đến trình.

Bình luận 0